Characters remaining: 500/500
Translation

kiên quyết

Academic
Friendly

Từ "kiên quyết" trong tiếng Việt có nghĩanhất định làm một việc đó không thay đổi ý định, quyết tâm. Khi ai đó "kiên quyết" thì họ rất mạnh mẽ không dễ bị lay chuyển, gặp khó khăn hay áp lực từ bên ngoài.

Các cách sử dụng:
  1. Kiên quyết trong hành động: dụ: "Chúng ta cần kiên quyết bảo vệ môi trường." (Có nghĩachúng ta phải quyết tâm hành động để bảo vệ môi trường không thay đổi ý chí.)
  2. Kiên quyết trong ý kiến: dụ: " ấy kiên quyết không đồng ý với quyết định này." (Có nghĩa ấy rất chắc chắn không thay đổi ý kiến của mình.)
  3. Kiên quyết trong tư tưởng: dụ: "Anh ta kiên quyết giữ vững lập trường của mình." (Có nghĩaanh ta không thay đổi quan điểm ai phản đối.)
dụ nâng cao:
  • "Chính phủ đã kiên quyết thực hiện các biện pháp chống tham nhũng." (Điều này có nghĩa là chính phủ rất quyết tâm không thay đổi trong việc thực hiện các biện pháp này.)
  • "Trong mỗi trận đấu, cầu thủ phải kiên quyết vượt qua mọi thử thách." (Có nghĩacầu thủ cần phải quyết tâm mạnh mẽ để vượt qua khó khăn.)
Phân biệt các biến thể:
  • "Kiên quyết" có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác như "kiên quyết hành động", "kiên quyết thực hiện".
  • Biến thể "kiên định" cũng có nghĩa gần giống, nhưng "kiên định" thường nói về sự kiên trì trong một quan điểm hoặc mục tiêu hơn hành động cụ thể.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Kiên trì: Cũng có nghĩabền bỉ, không bỏ cuộc, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến một quyết định cụ thể.
  • Quyết tâm: Mang nghĩa giống "kiên quyết", nhưng thường nhấn mạnh vào ý chí sự quyết định.
  • Bền bỉ: Tập trung vào khả năng duy trì nỗ lực trong thời gian dài.
Từ liên quan:
  • "Quyết định": hành động đưa ra một lựa chọn. Khi ai đó kiên quyết, họ thường đã một quyết định rõ ràng.
  • "Chắc chắn": Có nghĩatin tưởng vào điều đó không nghi ngờ.
  1. Nhất định như thế, không thay đổi : Kiên quyết đánh đuổi giặc.

Comments and discussion on the word "kiên quyết"