Từ "kiên quyết" trongtiếng Việt có nghĩa là nhất địnhlàmmộtviệcgìđóvàkhôngthay đổiý định, quyết tâm. Khiaiđó "kiên quyết" thìhọrấtmạnh mẽvàkhôngdễbịlay chuyển, dùcógặpkhó khăn hay áp lựctừbênngoài.
Cáccáchsử dụng:
Kiên quyếttronghành động: Vídụ: "Chúng ta cầnkiên quyếtbảo vệmôi trường." (Có nghĩa là chúng ta phảiquyết tâmhành độngđểbảo vệmôi trườngmàkhôngthay đổiý chí.)
Kiên quyếttrongý kiến: Vídụ: "Côấykiên quyếtkhôngđồng ývớiquyết địnhnày." (Có nghĩa là côấyrấtchắcchắnvàkhôngthay đổiý kiếncủamình.)
Kiên quyếttrongtư tưởng: Vídụ: "Anh ta kiên quyếtgiữvữnglập trườngcủamình." (Có nghĩa là anh ta khôngthay đổiquan điểmdùcóaiphản đối.)
Vídụnâng cao:
"Chính phủđãkiên quyếtthực hiệncácbiện phápchốngtham nhũng." (Điều nàycó nghĩa là chính phủrấtquyết tâmvàkhôngthay đổitrongviệcthực hiệncácbiện phápnày.)
"Trongmỗitrậnđấu, cầu thủphảikiên quyếtvượt qua mọithử thách." (Có nghĩa là cầu thủcầnphảicóquyết tâmmạnh mẽđểvượt qua khó khăn.)